1 | | Ảnh hưởng của khí hậu đến tăng trưởng vòng năm của Thông ba lá (Pinus kesiya Royle ex Gordon) tại huyện Đắc Song, tỉnh Đắc Nông / Phạm Minh Toại, Bùi Thế Đồi; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số chuyên đề 60 năm khoa Lâm học . - tr.3 - 11 Thông tin xếp giá: BT3741 |
2 | | Bước đầu nghiên của một số tính chất hoá học của đất Feralit nâu vàng phát triển trên đá mẹ phiến thạch Mica, trồng Thông 3 lá tại xã Đạo Đức - huyện Vị Xuyên - tỉnh Hà Giang/ Mạc Văn Tấn; GVHD: Lâm Quế Như . - 1997. - 27 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | | Cấu trúc sinh khối của rừng trồng thông ba lá thuần loài tại Lâm Đồng. / Vũ Tấn Phương, Võ Đại Hải . - 2011. - //Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 2. - tr 1813 - 1820 Thông tin xếp giá: BT1776 |
4 | | Đánh giá sinh trưởng, tăng trưởng, sinh khối năng suất rừng trồng Thông ba lá (Pinus kesya royle ex Gordon) vùng Đà Lạt, Lâm Đồng / Lê Hồng Phúc; Cố vấn khoa học: Nguyễn Xuân Quát . - Hà Nội, 1996. - 148tr Thông tin xếp giá: TS08000042 Chỉ số phân loại: 634.9 |
5 | | Đánh giá tỷ lệ, chất lượng dầu thông, Colophan các loài thông cho nhựa công nghiệp ở Việt Nam (Thông hai lá, Thông Mã Vĩ, Thông Ba Lá) / GVHD: Hà Chu Chử, Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 82tr Thông tin xếp giá: THS08000430, THS08000520, THS08000521 Chỉ số phân loại: 674 |
6 | | Lâm sinh học. Tập 1+ 2, Nguyên lý lâm sinh học / Ngô Quang Đê (chủ biên), Triệu Văn Hùng, Phùng Ngọc Lan . - . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - 159tr ; 24cm( ) Thông tin xếp giá: GT16725, GT16726 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | | Lâm sinh học: Kỹ thuật tạo rừng / Ngô Quang Đê...[và những người khác]. Tập 2 . - Hà Nội: Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - Thông tin xếp giá: GT16446 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Một số đặc điểm về phân loại và sinh trưởng của thông ba lá Hà Giang và triển vọng trồng rừng / Lê Đình Khả, Phạm Văn Tuấn . - 1979. - //Tập san Lâm nghiệp. - Năm1979 . - Số 12 . - tr.24 - 28 Thông tin xếp giá: BT1708 |
9 | | Nấm Cronartium orientale gây bệnh gỉ sắt làm u bưới thân, cành thông ba lá ở Lâm Đồng / Phạm Quang Thu . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008. - Số 5. - tr.109-113 Thông tin xếp giá: BT0079 |
10 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của khí hậu đến sinh trưởng của Thông ba lá (Pinus kesiya royle ex gordon) ở khu vực Đắc Song, tỉnh Đăk Nông : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Hoàng Văn Hùng; GVHD: Phạm Minh Toại . - 2013. - 70 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2305 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | Nghiên cứu cấu trúc và đề xuất giải pháp bảo vệ và phục hồi rừng Thông ba lá (Pinus kesiya) tự nhiên ở xã Trung Thu, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Nguyễn Văn Hải; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 2020. - viii,69 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5250 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc, phân hóa và tỉa thưa tự nhiên của rừng trồng Thông ba lá (Pinus keysia Royle ex Gordon) trên cấp đất II và III ở khu vực Tà Năng, tỉnh Lâm Đồng : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Nguyễn Cảnh Thìn; GVHD: Nguyễn Văn Thêm . - 2013. - 102 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2334 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Nghiên cứu đề xuất giải pháp phòng cháy cho rừng Thông ba lá (Pinus kesiya) tại Vườn quốc gia Bi Doup - Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng : Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp / Lê Văn Hương; GVHD: Bế Minh Châu, Trần Ngọc Hải . - 2020. - xi,134 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: TS0174 Chỉ số phân loại: 333.7 |
14 | | Nghiên cứu phân bố phần trăm của một số nhân tố điều tra theo cỡ kính lâm phần Thông ba lá (Pinus Kesiya) thuần loài ở lâm trường Điện Biên Lai Châu/ Phan Hữu Chiến; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 1997. - 34 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Nghiên cứu sinh khối và trữ lượng các bon của rừng trồng thông ba lá thuần loài ở huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang. / Vũ Tấn Phương; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2011 . - Số 16. - tr 90 - 93 Thông tin xếp giá: BT1150 |
16 | | Nghiên cứu tăng trưởng và sản lượng rừng trồng (Áp dụng cho rừng Thông ba lá ở Việt Nam) = Research on growth and yield of plantations. Applied foor pinus kesiya royle ex. Girdon in Viet Nam / Nguyễn Ngọc Lung, Đào Công Khanh . - . - T.p. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1999. - 207 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK15642-TK15644 Chỉ số phân loại: 634.909597 |
17 | | Nghiên cứu thành phần vật liệu cháy của rừng thông ba lá (Pinus kesyia) làm cơ sở đề xuất các biện pháp phòng cháy tại vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà tỉnh Lâm Đồng / Lê Văn Hương; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2012. - 84 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1641 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Nghiên cứu trữ lượng các bon của rừng trồng Thông ba lá ở huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang : [Luận văn Thạc sỹ] / Nguyễn Thanh Hải; GVHD: Đỗ Đình Sâm . - 2011. - 61 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1558 Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | | Nghiên cứu tương quan giữa đường kính tán với đường kính nganh ngực làm cơ sở xác định diện tích tán lâm phần Thông ba lá thuần loài ở huyện Điện Biên./ Lù Văn Thanh; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 1996. - 18 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Phân tích hiệu quả kinh tế trồng rừng thông ba lá cho mục đích thương mại các bon vùng Tây Nguyên / Vũ Tấn Phương; Người phản biện: Lê Thu Hoa . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 23. - tr.80 - 87 Thông tin xếp giá: BT2162 |
21 | | Quy luật tăng trưởng và vấn đề trồng rừng thông ba lá / Nguyễn Ngọc Lung . - 1986. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1986 . - Số4 . - tr.18 - 20 Thông tin xếp giá: BT1523 |
22 | | Sai số xác định một số nhân tố điều tra lâm phần Thông 3 lá (Pinus Kesiya ) từ mô hình lý thuyết/ Trần Văn Chiến; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 1997. - 27 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
23 | | Tạo dòng CDNA gen MYB1 từ Thông ba lá (Pinus kesiya Royle ex Gordon) phục vụ tạo giống cây lâm nghiệp biến đổi gen nâng cao chất lượng gỗ / Nguyễn Thị Huyền; GVHD: Hà Văn Huân . - 2016. - 42 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11698 Chỉ số phân loại: 660.6 |
24 | | Thực vật rừng: Giáo trình ĐHLN/ Lê Mộng Chân, Lê Thị Huyền (Ch.b) . - . - Hà Nội.: ĐHLN, 2000. - 462tr.; 27cm Thông tin xếp giá: GT09002390-GT09002402, GT09002404-GT09002409, MV14795-MV14817, MV35067-MV35071, MV36253-MV36262, MV4515-MV4614 Chỉ số phân loại: 580.7 |
25 | | Từ điển thực vật thông dụng . Tập 2 / Võ Văn Chi . - . - Hà Nội : Khoa học Kỹ Thuật , 2004. - 2698 tr. ; 24 cm( ) Thông tin xếp giá: TK08004110, TK08004111, TK08005280, VL425, VL516 Chỉ số phân loại: 580.3 |
26 | | Ứng dụng GIS để dự báo nhanh sinh trưởng rừng trồng Thông ba lá ( Pinus kesiya royle ex gordon) vùng nguyên liệu giấy tân mai tỉnh Lâm Đồng / Phùng Văn Khen, Phạm Trịnh Hùng . - 2012. - //Ngành hàng gỗ Việt Nam . - Năm 2012. - tr. 136 - 151 Thông tin xếp giá: BT2302 |
27 | | Xây dựng mô hình tính toán sinh khối cây cá thể thông ba lá ở huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang. / Vũ Tấn Phương . - 2011. - //Khoa học Lâm nghiệp. - Năm2011 . - Số2 . - tr 1803 - 1812 Thông tin xếp giá: BT1775 |